Lexus LS 500h
Lexus LS 500 2024
Lexus LS
Lexus LS là một trong những mẫu sedan hạng sang cao cấp nhất của Lexus và rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Lexus LS được phân phối chính hãng với 2 phiên bản: LS500 và LS500h. Giá xe Lexus LS 500 2024 bao nhiêu? Kính mời quý khách hàng xem chi tiết bên dưới !
Giá xe Lexus LS 500 2024
Giá niêm yết của 2 phiên bản này như sau:
- Giá xe Lexus LS 500 2024: 7,650 tỷ đồng.
- Giá xe Lexus LS 500h 2024: 8,360 tỷ đồng.
Giá lăn bánh xe Lexus LS 500 tạm tính tại Việt Nam:
Dòng xe | Lexus LS 500 | Lexus LS 500h |
Giá niêm yết | 7,650 | 8,360 |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 8,593 | 9,388 |
Giá lăn bánh tại TP.HCM | 8,440 | 9,221 |
Giá lăn bánh tại tỉnh thành khác | 8,420 | 9,201 |
Ưu đãi và hỗ trợ khi mua xe Lexus ES 250 và ES 300h tại Lexus Thăng Long - Hà Nội
– Ưu đãi: Tặng 3 năm bảo dưỡng Miễn phí (Hoặc 60.000 km).
– Hỗ trợ mua xe trả góp tới 80% giá trị xe.
– Bảo hành 5 năm với xe động cơ xăng, 7 năm với động cơ hybrid.
– Hỗ trợ đi làm thủ thục đăng ký đăng kiểm trong ngày.
– Hỗ trợ đấu giá biển số đẹp.
Xem thêm:
- Giá xe Lexus LS 500, thông số kỹ thuật và hình ảnh thực tế: https://xelexus.net.vn/lexus-ls-500.html
- Giá xe Lexus LS 500h, thông số kỹ thuật và hình ảnh thực tế: https://xelexus.net.vn/lexus-ls-500h.html
Tổng quan xe Lexus LS 500 2024
Thiết kế ngoại thất Lexus LS 500
Lexus LS có thiết kế sang trọng và tinh tế với lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng của thương hiệu Lexus, cụm đèn pha LED sắc nét và dải đèn LED ban ngày ấn tượng. Thân xe Lexus LS được thiết kế dài và rộng với các đường nét mềm mại và uyển chuyển. Cụm đèn hậu LED của Lexus LS cũng được thiết kế rất bắt mắt với tạo hình L đặc trưng.
Nội thất Lexus LS 500
Khoang xe chế tác thủ công là nơi các bậc thầy thủ công Takumi đã tạo ra mọi chi tiết trong khoang xe, bao gồm lớp da ghế L-anilin siêu mềm, lớp vải xếp nếp và kính Kiriko.
Đây là một phần không thể thiếu để tạo nên chiếc xe đẳng cấp và sang trọng. Những sản phẩm được chế tác thủ công đều được hoàn thiện với độ chính xác cao và sự tỉ mỉ trong từng chi tiết.
Chỉ có những bậc thầy thủ công Takumi mới có thể đảm bảo cho các sản phẩm được tạo ra tại khoang xe chế tác thủ công đạt được chất lượng tốt nhất. Vì thế, chúng tôi tự hào giới thiệu đến quý khách hàng dòng xe với khoang xe chế tác thủ công chất lượng cao nhất.
Nội thất của Lexus LS được thiết kế vô cùng sang trọng và tinh tế với các vật liệu cao cấp như da, gỗ và kim loại. Lexus LS cũng được trang bị nhiều tiện nghi và công nghệ hiện đại như:
- Màn hình giải trí trung tâm 12,3 inch
- Hệ thống âm thanh Mark Levinson 23 loa
- Ghế ngồi chỉnh điện đa hướng với chức năng massage và sưởi ấm/làm mát
- Hệ thống điều hòa tự động 4 vùng độc lập
- Cửa sổ trời toàn cảnh
Động cơ và vận hành
Lexus LS được trang bị 2 tùy chọn động cơ:
Động cơ V6 3.5L tăng áp kép, công suất 415 mã lực và mô-men xoắn 600 Nm
Động cơ V6 3.5L kết hợp với 2 động cơ điện, công suất tổng hợp 354 mã lực và mô-men xoắn 600 Nm
Lexus LS được trang bị hệ dẫn động cầu sau và hộp số tự động 10 cấp. Mẫu xe này có khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h trong 5,2 giây.
An toàn
Lexus LS được trang bị nhiều công nghệ an toàn tiên tiến, bao gồm:
- Phanh đỗ (Điện tử)
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Hệ thống kiểm soat lực bám đường
- Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống điều khiển hành trình chủ động
- Hệ thống an toàn tiền va chạm
- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường
- Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường
- Hệ thống cảnh báo điểm mù
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
- Hệ thống hỗ trọ đỗ xe
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
- Cảm biến khoảng cách: Phía trước/ Phía sau
- Camera 360
- Túi khí phía trước
- Túi khí đầu gối cho người lái
- Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước
- Túi khí bên phía trước
- Túi khí bên phía sau
- Túi khí rèm
- Túi khí đệm phía sau
- Móc ghế trẻ em
- Mui xe an toàn
Thông số kỹ thuật chi tiết xe Lexus LS 500 2024
Model |
LS 500h |
LS 500 |
KÍCH THƯỚC |
||
Kích thước tổng thể |
5235 x 1900 x 1450 mm |
|
Chiều dài cơ sở |
3125 mm |
|
Chiều rộng cơ sở (Trước) |
1630 mm |
|
Chiều rộng cơ sở (Sau) |
1635 mm |
|
Khoảng sáng gầm xe |
169 mm |
165 mm |
Dung tích khoang hành lý |
440 L |
|
Dung tích bình nhiên liệu |
82 L |
|
Trọng lượng không tải |
2295 kg |
2235-2290 kg |
Trọng lượng toàn tải |
2725 kg |
2670 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu |
5.7 m |
|
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH |
||
Mã động cơ |
8GR-FXS |
V35A-FTS |
Loại |
V6, D4-S |
V6, D4-S, Twin turbo |
Dung tích |
3456 cm3 |
3445 cm3 |
Công suất cực đại |
295/5800 Hp/rpm |
415/6000 Hp/rpm |
Mô-men xoắn cực đại |
350/5100 Nm/rpm |
599/1600-4800 Nm/rpm |
Mô tơ điện | ||
Loại |
2NM |
- |
Công suất |
177 |
- |
Mô-men xoắn |
300 |
- |
Tổng công suất |
354 |
- |
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 5 |
- |
Chế độ tự động ngắt động cơ |
Không có |
Có |
Hộp số |
Multi stage HV |
10AT |
Hệ thống truyền động |
RWD |
|
Chế độ lái |
Eco/ Normal/ Comfort/ Sport/ Sport +/ Customize |
|
Tiêu thụ nhiên liệu |
||
Ngoài đô thị |
6.3 L/100km |
7.8L/100km |
Trong đô thị |
7.9 L/100km |
16.66L/100km |
Kết hợp |
6.7 L/100km |
11.07L/100km |
Hệ thống treo |
||
Trước |
Khí nén |
|
Sau |
Khí nén |
|
Hệ thống treo thích ứng |
Có |
|
Hệ thống phanh |
||
Trước |
Đĩa 18" |
|
Sau |
Đĩa 17" |
|
Hệ thống lái |
||
Trợ lực điện |
Có |
|
Kích thước bánh xe & Lốp xe |
245/45R20 |
|
Lốp run-flat |
Có |
|
NGOẠI THẤT |
||
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần 3L LED, Đèn chiếu xa 3L LED, Đèn báo rẽ LED + Sequential, Đèn ban ngày LED, Đèn sương mù LED, Đèn góc LED, Có rửa đèn, Tự động bật-tắt, Tự động điều chỉnh góc chiếu, Tự động thích ứng |
|
Cụm đèn sau |
Đèn báo phanh LED, Đèn báo rẽ LED + Sequential, Đèn sương mù LED |
|
Hệ thống gạt mưa |
Tự động |
|
Gương chiếu hậu bên ngoài |
Chỉnh điện, Tự động gập, Tự động điều chỉnh khi lùi, Chống chói, Sấy gương, Nhớ vị trí, Cửa hít |
|
Cửa khoang hành lý |
Mở điện/ Đóng điện, Chức năng mở không chạm |
|
Cửa số trời |
Điều chỉnh điện, Chức năng 1 chạm đóng mở, Chức năng chống kẹt, |
|
Ống xả |
Kép |
|
NỘI THẤT & TIỆN NGHI |
||
Chất liệu ghế |
Da Semi-aniline |
|
Ghế người lái |
Chỉnh điện 28 hướng, Nhớ vị trí 3 vị trí, Sưởi ghế, Làm mát ghế, Mat-xa, Chức năng hỗ trợ ra vào |
|
Ghế hành khách phía trước |
Chỉnh điện 28 hướng, Nhớ vị trí 3 vị trí, Sưởi ghế, Làm mát ghế, Mat-xa |
|
Hàng ghế sau |
Chỉnh điện, Ghế Ottoman, Nhớ vị trí, Sưởi ghế, Làm mát ghế, Mat-xa |
|
Vô lăng |
Chỉnh điện, Nhớ vị trí, Chức năng hỗ trợ ra vào, Chức năng sưởi, Tích hợp lẫy chuyển số |
|
Hệ thống điều hòa |
Chức năng Nano-e, Chức năng lọc bụi phấn hoa, Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió, Chức năng điều khiển cửa gió thông minh |
|
Hệ thống âm thanh |
Mark Levinson 23 loa |
|
Màn hình |
12.3", Apple CarPlay & Android Auto, Đầu CD-DVD, M/FM/USB/AUX/Bluetooth |
|
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau |
||
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam |
Có |
|
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió |
Có |
|
Rèm che nắng cửa sau (Chỉnh điện) | Có | |
Rèm che nắng kính sau (Chỉnh điện) |
Không có |
Có |
Hộp lạnh |
Có |
|
Chìa khóa dạng thẻ |
Có |
|
TÍNH NĂNG AN TOÀN |
||
Phanh đỗ (Điện tử) |
Có |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh |
Có |
|
Hỗ trợ lực phanh |
Có |
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
Có |
|
Hệ thống ổn định thân xe |
Có |
|
Hệ thống kiểm soat lực bám đường |
Có |
|
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất |
Có |
|
Đèn báo phanh khẩn cấp |
Có |
|
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
|
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động |
Có |
|
Hệ thống an toàn tiền va chạm |
Có |
|
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường |
Có |
|
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường |
Có |
|
Hệ thống cảnh báo điểm mù |
Có |
|
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi |
Có |
|
Hệ thống hỗ trọ đỗ xe |
Có |
|
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp |
Có |
|
Cảm biến khoảng cách (Phía trước/ Phía sau) |
Có |
|
Camera 360 |
Có |
|
Túi khí phía trước |
Có |
|
Túi khí đầu gối cho người lái |
Có |
|
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước |
Có |
|
Túi khí bên phía trước |
Có |
|
Túi khí bên phía sau |
Có |
|
Túi khí rèm |
Có |
|
Túi khí đệm phía sau |
Có |
|
Móc ghế trẻ em |
Có |
|
Mui xe an toàn |
Có |
➤ Gọi ngay Lexus Thăng Long | 094 558 7999 để được tư vấn chi tiết về xe Lexus LS 500, giá bán, dịch vụ và các ưu đãi khác!