Lexus ES 250 F Sport 2024
Lexus ES 250 2024
Lexus ES 300h 2024
Lexus ES
Lexus ES 250 là mẫu xe sử dụng động cơ truyền thống đã được bán ra từ tháng 1/2019. Trước đó, phiên bản Lexus ES 300h hybrid đã được ra mắt tại Triển lãm ô tô Việt Nam vào tháng 10/2018.
Tuy nhiên, ngày 16/11/2021, Lexus Việt Nam chính thức trình làng phiên bản 2023 của ES với diện mạo mới hiện đại hơn và vẫn giữ được nét thẩm mỹ sang trọng đúng chuẩn sedan hạng sang.
Vào ngày 14/01/2023, Lexus Việt Nam tiếp tục cho ra mắt phiên bản mới của dòng xe thể thao ES - Lexus ES 250 F Sport. Phiên bản này không chỉ có ngoại hình đặc biệt với các chi tiết thể thao như cánh gió trước, cản trước, pô kép, mà còn được trang bị bộ giảm xóc thể thao, hệ thống phanh tăng áp cao cấp và vô số tính năng an toàn thông minh. Chắc chắn rằng, Lexus ES 250 F Sport sẽ là mẫu xe đáng mong đợi trong năm 2023.
Các phiên bản xe Lexus ES đang phân phối tại Việt Nam
Giá xe Lexus ES 2024 tại Việt Nam
Với sự bổ sung thêm phiên bản F Sport mới, danh sách các mẫu xe ES bán ra tại thị trường Việt Nam đã tăng lên 3 phiên bản, Vậy giá xe Lexus ES 2024 các phiên bản bao nhiêu? Mời Quý khách hàng tham khảo bảng giá xe Lexus ES 2024 như sau:
- Giá xe Lexus ES 250 2024: 2.620 tỷ đồng.
- Giá xe Lexus ES 250 F Sport 2024: 2.710 tỷ đồng.
- Giá xe Lexus ES 300h 2024: 3.140 tỷ đồng
Giá lăn bánh ước tính tại Việt Nam:
Dòng xe | ES 250 | ES 250 F SPORT | ES 300h |
Giá niêm yết | 2,620 | 2,710 | 3,140 |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 2,956 | 3,060 | 3,540 |
Giá lăn bánh tại TP.HCM | 2.904 | 3,006 | 3,479 |
Giá lăn bánh tại tỉnh thành khác | 2,884 | 2986 | 3,459 |
Ưu đãi và hỗ trợ khi mua xe Lexus ES 250 và ES 300h tại Lexus Thăng Long - Hà Nội
– Ưu đãi: Tặng 3 năm bảo dưỡng Miễn phí (Hoặc 60.000 km).
– Hỗ trợ mua xe trả góp tới 80% giá trị xe.
– Bảo hành 5 năm với xe động cơ xăng, 7 năm với động cơ hybrid.
– Hỗ trợ đi làm thủ thục đăng ký đăng kiểm trong ngày.
– Hỗ trợ đấu giá biển số đẹp.
Xem thêm:
- Giá xe Lexus ES 250, thông số kỹ thuật, hình ảnh thực tế: https://xelexus.net.vn/lexus-es250.html
- Giá xe Lexus ES 250 F SPORT, thông số kỹ thuật, hình ảnh thực tế: https://xelexus.net.vn/lexus-es-250-f-sport.html
- Giá xe Lexus ES 300h, thông số kỹ thuật, hình ảnh thực tế: https://xelexus.net.vn/lexus-es-300h.html
➤ Gọi ngay Lexus Thăng Long | 094 558 7999 để được tư vấn chi tiết về xe Lexus ES 2024, giá bán, dịch vụ và các ưu đãi khác!
Video giới thiệu về xe Lexus ES
Báo chí đánh giá về xe Lexus ES
Video giới thiệu xe Lexus ES 250 - Nguồn video: Youtube - GearUpVN
Video giới thiệu, đánh giá xe Lexus ES 300h - Nguồn video: Youtube - Autodaily.vn
Giới thiệu tổng quan về xe Lexus ES 2024
“Thành quả của sự đổi mới hoàn toàn là một chiếc Lexus ES thế hệ thứ 7, một chiếc sedan hạng sang cỡ trung trải qua một sự biến hóa cấp tiến. Điều này thể hiện nhiệt huyết của Lexus trong việc đương đầu với thử thách nhằm “Biến hóa chiếc ES mới trở thành một chiếc xe cuốn hút mạnh mẽ hơn nữa” và mang đến trải nghiệm TUYỆT VỜI.”
Thiết kế ngoại thất của Lexus ES
Lexus ES 2023 ứng dụng nền tảng khung gầm GA-K, cấu trúc mới GA-K cứng cáp hơn 30% so với mẫu ES trước, tăng khả năng vận hành vượt trội, an toàn hàng đầu, giảm độ ồn, rung, xóc.
ES 2023 sở hữu các kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4975 x 1865 x 1445 (mm). Chiều dài cơ sở của xe là 2.820 (mm). Những thông số lý tưởng này giúp ES mang dáng vẻ trường xe, bề thế và cực kỳ nổi bật khi xuất hiện trên đường.
Về thiết kế, Lexus ES đóng vai trò tiên phong trong việc sử dụng ngôn ngữ thiết kế L-Finesse mới của Lexus. Ngôn ngữ L – Finesse giúp ES 2023 tạo ấn tượng về một mẫu sedan sang trọng, lịch lãm nhưng không kém phần trẻ trung.
Thiết kế phần đầu và lưới tản nhiệt trên xe Lexus ES 250 và ES 300h
Phần đầu xe, lưới tản nhiệt hình con suốt cỡ lớn đặc trưng của Lexus vẫn là chi tiết thu hút nhiều sự chú ý. Ở phiên bản ES 250 và ES 300h, lưới tản nhiệt thiết kế với các chữ L kéo dài xếp lên nhau bo bên ngoài là viền mạ crom sáng bóng tạo 1 vẻ đẹp tinh tế. Đặc biệt, ES 250 F Sport có lưới tản nhiệt lớn hơn, lưới tản nhiệt dạng lưới mắt cáo đan vào nhau, viền bao quanh cũng được sơn đen trông thể thao, cá tính. Cản trước nổi bật với lớp hoàn thiện màu đen kết hợp các chi tiết bên độc đáo với các logo in đậm.
Thiết kế phần đầu và lưới tản nhiệt trên xe Lexus ES 250 F SPORT
Đặt hai bên là cụm đèn chiếu sáng LED với 3 bóng projector cùng đèn chạy ban ngày dạng chữ L. Đặc biệt, đèn pha của Lexus ES sử dụng công nghệ đĩa quét Blade Scan AHS giúp phân vùng chiếu sáng cực kỳ mượt mà và chính xác. Công nghệ này nhận diện được phương tiện trước mặt để tránh chiếu trực tiếp vào xe nhưng vẫn đảm bảo cường độ sáng ở tất cả các khu vực xung quanh, đảm bảo tầm quan sát cho người lái. Cản trước của ES được trang trí với các khe gió mỏng đặt dọc, tương tự như trên mẫu sedan đàn anh ES.
Đèn chiếu sáng phía trước trên xe Lexus ES
Một điểm khác biệt so với phiên bản F Sport là mâm xe. Cả hai phiên bản Lexus ES 250 và ES 300h đều sử dụng mâm hợp kim 18 inch, riêng phiên bản F Sport có mâm 19 inch màu đen thể thao hơn. Công nghệ đúc lazang trên 3 phiên bản ES là công nghệ đúc rỗng chân không của Lexus, công nghệ này giúp giảm thiểu tiếng ồn vọng vào trong xe.
Các đường gân dập nổi trên thân xe ES được thiết kế với biên dạng phù hợp, không quá sắc bén và số lượng đường nét ít hơn so với phần đầu xe. Điều này giúp tôn lên chiều dài của thân xe và tạo nên cảm giác thể thao và sang trọng một cách tự nhiên.
Phần thân xe Lexus ES
Gương chiếu hậu được đặt ở phía cửa xe giúp người lái giải phóng được góc nhìn mù khi nhìn từ góc chữ A. Với thiết kế tương tự như mẫu sedan LS, kính chiếu hậu trên ES 2023 cũng được hoàn thiện với 2 màu sơn, phần trên là màu đen tạo nên cảm giác ấn tượng và tinh tế độc đáo bên dưới sơn cùng màu thân xe.
Gương chiếu hậu trên xe Lexus ES
Ở phần đuôi xe, cụm đèn hậu là điểm nhấn ấn tượng nhất và rất quan trọng. Thiết kế cụm đèn theo dạng tam giác với đồ hoạ 3D dạng chữ L xếp chồng lên nhau độc đáo, 2 cụm đèn hậu 2 bên được kết nối với nhau bằng thanh chrome mỏng mang lại cảm giác sang trọng và hiện đại.
Đuôi xe Lexus ES 250 F SPORT
Thiết kế nội thất của dòng xe Lexus ES
Không gian nội thất rộng rãi của ES được trau chuốt tỉ mỉ, tăng cường hơn nữa sự yên tĩnh và thoải mái vượt trội đặc trưng vốn có, mang đến sự thăng hoa trong trải nghiệm lái hứng khởi. Ngay cả khi bạn tận hưởng phút giây thư giãn tuyệt vời trên xe, vẻ ngoài cuốn hút của ES sẽ hấp dẫn mọi ánh nhìn trên đường. Là một chiếc sedan sang trọng độc đáo hoàn toàn mới của Lexus, chiếc ES không chỉ mang đến sự thoải mái đỉnh cao mà còn hơn thế nữa.
Khoang nội thất xe Lexus ES 250
Thiết kế nội thất hướng đến con người, đem lại một không gian thoải mái tối ưu. Các nút điều khiển trong khoang lái được bố trí hợp lí, thuận lợi cho tư thế và tầm mắt của người lái. Đồng thời, hành khách phía sau có thể tận hưởng một không gian thư giãn êm ái với chỗ để chân rộng rãi.
Không gian nội thất của Lexus ES thế hệ mới khá rộng rãi, nội thất được thiết kế sang trọng và hiện đại. Xe được trang bị vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nút bấm, lẫy chuyển số và cụm đồng hồ kỹ thuật số phía sau.
Nội thất xe Lexus ES 300h
Toàn bộ ghế ngồi của Lexus ES đều được bọc da, chỉnh điện + nhớ vị trí + làm mát/sưởi, mang đến trải nghiệm thoải mái và dễ chịu cho người lái và hành khách. Hàng ghế sau cũng đủ thoải mái cho 3 người lớn và khoảng để chân ở hàng ghế cũng rất ấn tượng.
Nội thất xe Lexus ES 250 F SPORt
Đặc biệt, phiên bản ES F Sport sở hữu tấm ốp nhôm Hadori tạo vân kim loại độc đáo, đồng thời bề mặt ốp tạo vân 3D xếp lớp, tạo nên không gian thể thao ấn tượng.
Khoang hành khách phía sau trên xe Lexus ES rộng rãi nhất phân khúc, giúp hành khách thư giãn trong sự thoải mái tột bậc, ngồi trên xe trong một hành trình dài sẽ không bị mệt mỏi căng thẳng.
Khoang hành khách trên xe Lexus ES
Lexus rất nổi tiếng về cảm giác lái mượt mà và tinh thế, khoang lái không bị tiếng ồn chính là một phần quan trọng của sự tinh tế đó. Với chiếc ES mới, những tinh hoa của công nghệ giảm độ ồn, rung, xóc từ chiếc LS chủ lực lần đầu đươc ứng dụng trong phân khúc này.
– Tận dụng tối đa các vật liệu tiêu âm và cách âm
– Tấm đệm tiêu âm
- Gia tăng diện tích bao phủ của tấm đệm phía trước với vật liệu tiêu âm giúp ngăn cản tiếng ồn động cơ.
- Ngay cả trụ chống A, B và C đều cấu tạo một phần từ xốp polyurethane để tiếng ồn từ các bộ phận của khung gầm không đến tai của hành khách.
- Toàn bộ tấm phủ sàn được bao phủ bên trong và bên ngoài, thông thường chỉ được phủ 75%.
– Phía sau mọi tấm bao phủ, lớp lót phụ được tăng cường tại những vị trí nhất định giúp giảm tối đa âm thanh bị dội lại.
– Ngay cả trụ chống A, B và C đều cấu tạo một phần từ xốp PUR để tiếng ồn từ các bộ phận của khung gầm không đến tai của hành khách.
Những trang bị tiện nghi của Lexus ES
Tiện nghi Lexus ES 2023 được trang bị những công nghệ tiên tiến như màn hình thông tin giải trí 12,3 inch được bố trí gần người lái hơn giúp người lái có tầm quan sát tốt hơn. Phiên bản ES 300h, xe được trang bị ghế ngồi cao cấp bọc da bán aniline, điều hòa tự động 3 vùng độc lập, hệ thống âm thanh Mark Levinson 17 loa,...
Hệ thống âm thanh Mark Levinson trên xe Lexus ES 300h
Tính năng an toàn của Lexus ES có gì ?
Phiên bản ES mới kế thừa hệ thống an toàn LSS+2 của Lexus từ phiên bản trước và có những hệ thống tính năng an toàn cao cấp nhất như Hệ thống an toàn trước va chạm (PCS), Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động (DRCC), Hỗ trợ giữ làn đường (LTA). và bảo mật thích ứng. Hệ thống đèn pha (AHS) và các tính năng an toàn khác như Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM), Hệ thống cảnh báo va chạm khi lùi (RCTA) và Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPMS).
Hệ thống 10 túi khí an toàn trên xe Lexus ES
- Phanh đỗ điện tử
- Hệ thống phanh chống bó cứng (ABS)
- Hỗ trợ lực phanh
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống kiểm soát ổn định thân xe (VSC)
- Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động
- Hệ thống kiểm soát bám đường chủ động (TCS)
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động DRCC
- Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS
- Hệ thống cảnh báo chệch làn LDA
- Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường
- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
- Hệ thống hỗ trọ đỗ xe
- Hệ thống đèn pha thích ứng AHS
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp: W/AUTO LOCATION,433MHZ
- Cảm biến khoảng cách: 4 Phía trước/ 4 Phía sau
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe: Camera lùi With - SMART CAMERA
- Camera 360 (trên ES 300h)
- Túi khí phía trước: 2
- Túi khí đầu gối cho người lái: 1
- Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước: 1
- Túi khí bên phía trước: 2
- Túi khí bên phía sau: 2
- Túi khí rèm: 2
- Móc ghế trẻ em ISOFIX
- Mui xe an toàn
Động cơ và vận hành trên xe Lexus ES 2023
Dưới mui xe của Lexus ES 250 2023 mới là động cơ xăng 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 2,5 lít tuyệt vời với hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp bốn thì. Mô hình này có khả năng phát triển công suất tối đa 204 mã lực. vòng tua máy 6600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 243 Nm tại 4000 - 5000 vòng/phút. Hệ dẫn động cầu trước kết hợp với hộp số tự động 8 cấp mới.
Khoang động cơ trên xe Lexus ES 300h
Đồng thời, phiên bản ES 300h sẽ được trang bị động cơ điện có tổng công suất 214 mã lực và 221 Nm. Mức tiêu hao nhiên liệu cũng tiết kiệm hơn rất nhiều so với 2 phiên bản còn lại.
Xe sở hữu hệ thống treo trước MacPherson tương tự ES thế hệ trước nhưng được thiết kế lại để mang lại độ ổn định và cảm giác lái tốt hơn.
Chi tiết thông số kỹ thuật các phiên bản Lexus ES 2024
Model |
ES 250 |
ES 250 F SPORT |
ES 300h |
Kích thư ớc tổng thể |
4975 x 1865 x 1445 mm |
||
Chiều dài cơ sở |
2870 mm |
||
Vệt lốp xe (Trước/ Sau) |
1590/ 1610 mm |
||
Khoảng sáng gầm xe |
160 mm |
158 mm |
|
Dung tích khoang hành lý |
454 L |
||
Dung tích bình nhiên liệu |
60 L |
50 L |
|
Trọng lượng không tải |
1620 - 1680 kg |
1680 - 1740 kg |
|
Trọng lượng toàn tải |
2110 kg |
2150 kg |
|
Bán kính quay vòng tối thiểu |
5.9 m |
||
Hệ thống treo trước - sau |
Mac Pherson - Tay đòn kép |
||
Phanh trước - sau |
Đĩa thông gió/ Đĩa đặc |
||
Hệ thống lái |
Trợ lực điện |
||
Kích thước lốp trước - sau |
235/ 45R18 SM AL-HIGH |
SM 235/ 40R19 SM mạ đen |
235/ 45R18 SM AL-HIGH |
La-zăng (inch) |
18 |
19 |
18 |
Model |
ES 250 |
ES 250 F SPORT |
ES 300h |
Cụm đèn trước |
|||
Đèn chiếu gần |
3LED (Blade scan with AHS) |
||
Đèn chiếu xa |
|||
Đèn báo rẽ |
LED |
||
Đèn ban ngày |
|||
Đèn góc |
Có |
||
Rửa đèn |
|||
Tự động bật-tắt |
|||
Tự động điều chỉnh góc chiếu |
|||
Tự động mở rộng góc chiếu |
|||
Tự động điều chỉnh pha-cốt |
|||
Tự động thích ứng |
|||
Cụm đèn sau |
|||
Đèn báo phanh |
LED |
||
Đèn báo rẽ |
WITH |
||
Đèn sương mù |
|||
Hệ thống gạt mưa |
|||
Tự động |
Có |
||
Gương chiếu hậu bên ngoài |
|||
Chỉnh điện |
Có |
||
Tự động gập |
|||
Tự động điều chỉnh khi lùi |
|||
Chống chói |
|||
Sấy gương |
|||
Nhớ vị trí |
|||
Cửa khoang hành lý |
|||
Mở điện |
Có |
||
Đóng điện |
|||
Chức năng không chạm |
Kick |
||
Cửa số trời |
|||
Điều chỉnh điện |
Có |
||
Chức năng 1 chạm đóng mở |
|||
Chức năng chống kẹt |
|||
Cánh gió đuôi xe |
- |
Có |
|
Ống xả |
Đơn |
Kép |
Đơn |
Hạng mục |
Lexus ES 250 |
Lexus ES 250 F Sport |
Lexus ES 300h |
Chìa khóa thông minh |
Có |
||
Chìa khóa dạng thẻ |
|||
Khởi động nút bấm |
|||
Hệ thống điều hòa |
Tự động 2 vùng độc lập |
Tự động 3 vùng độc lập |
|
Hệ thống lọc khí |
Có |
||
Cửa sổ trời |
|||
Cửa gió hàng ghế sau |
|||
Sấy hàng ghế trước |
|||
Làm mát hàng ghế trước |
Có |
||
Làm mát hàng ghế sau |
Không |
Có |
|
Nhớ vị trí ghế lái |
Có |
||
Màn hình giải trí |
12.3 inch |
||
Hệ thống âm thanh |
10 loa Lexus Premium |
17 loa Mark Levinson |
|
Cổng kết nối AUX |
Có |
||
Cổng kết nối Bluetooth |
|||
Cổng kết nối USB |
|||
Đàm thoại rảnh tay |
|||
Màn hình hiển thị kính lái HUD |
|||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay |
|||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam |
Có |
||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt |
Có |
||
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí |
Cảm ứng |
||
Rèm che nắng cửa sau |
Có |
||
Rèm che nắng kính sau |
|||
Cổng sạc |
|||
Sạc không dây |
|||
Phanh tay điện tử |
|||
Kính cách âm 2 lớp |
|||
Tựa tay hàng ghế sau |
Hạng mục |
Lexus ES 250 |
Lexus ES 250 F Sport |
Lexus ES 300h |
Kiểu dáng động cơ |
Thẳng hàng |
||
Số xi lanh |
4 |
||
Dung tích xi lanh (cc) |
2.487 |
||
Công nghệ động cơ |
Phun nhiên liệu trực tiếp |
||
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Xăng + điện |
|
Công suất cực đại (Hp/rpm) |
204/6.600 |
176/5.700 |
|
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
243/4.000-5.000 |
221/3.600-5.200 |
|
Tổng công suất |
204 |
214 |
|
Hộp số |
8AT |
CVT |
|
Hệ truyền động |
Cầu trước |
||
Đa chế độ lái |
Có |
||
Chế độ chạy địa hình |
Không |
||
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO5 |
||
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) |
8,8 |
9,0 |
5,1 |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) |
6,04 |
6,0 |
4,5 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) |
7,06 |
7,1 |
4,6 |
Một số câu hỏi phổ biến về dòng xe Lexus ES
Lexus ES có bao nhiêu phiên bản?
Có 3 phiên bản Lexus ES phổ biến trên thị trường ES250, ES250 F Sport và ES300h.
Giá của dòng xe Lexus ES hiện tại là bao nhiêu?
Giá xe Lexus ES 250: 2.620 tỷ đồng/ Giá xe Lexus ES 250 F Sport: 2.710 tỷ đồng và Giá xe Lexus ES 300h: 3.140 tỷ đồng.
Thông tin động cơ Lexus ES?
- Động cơ xăng 4 xi-lanh thẳng hàng với thông số 2,5 lít
- Công suất cực đại 204 mã lực với tốc độ 6600 vòng/phút.
- Mô-men xoắn cực đại 243 Nm tại 4000-5000 vòng/phút.
Kích thước của Lexus ES là bao nhiêu?
Chiều dài, rộng và cao của Lexus ES là 4975 x 1865 x 1445 (mm).
➤ Gọi ngay Lexus Thăng Long | 094 558 7999 để được tư vấn chi tiết về xe Lexus ES 2024, giá bán, dịch vụ và các ưu đãi khác!
Xem thêm xe Lexus khác: