Lexus ES 250 2024 là một chiếc xe sedan hạng sang cỡ trung của thương hiệu Lexus. Với thiết kế hiện đại, lịch sự và sang trọng, Lexus ES 250 được trang bị các công nghệ mới nhằm tăng tính cạnh tranh so với các đối thủ trong cùng phân khúc. Tại thị trường Việt Nam, Lexus ES 250 được phân phối dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản.
Giá xe Lexus ES 250 2024
Giá xe Lexus ES250 2024 được niêm yết chính hãng như sau:
- Giá xe Lexus ES 250 2024: 2,620 tỷ đồng.
Giá lăn bánh xe Lexus ES250 ước tính tại Việt Nam
Dòng xe | Lexus ES 250 |
Giá niêm yết | 2,620,000,000 |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 2,956,000,000 |
Giá lăn bánh tại TP.HCM | 2,904,000,000 |
Giá lăn bánh tại tỉnh thành khác | 2,884,000,000 |
Ưu đãi và hỗ trợ khi mua xe Lexus ES 250 tại Lexus Thăng Long - Hà Nội
– Tặng 3 năm bảo dưỡng Miễn phí (Hoặc 60.000 km).
– Hỗ trợ mua xe trả góp tới 80% giá trị xe.
– Xe được bảo hành 5 năm.
– Hỗ trợ đi làm thủ thục đăng ký đăng kiểm trong ngày.
– Hỗ trợ đấu giá biển số đẹp.
➤ Gọi ngay Lexus Thăng Long | 094 558 7999 để được tư vấn chi tiết về xe Lexus ES 250, giá bán, dịch vụ và lái thử xe Lexus ES 250 Miễn Phí !
Xem thêm:
- Giá xe Lexus ES 250 F Sport: https://xelexus.net.vn/lexus-es-250-f-sport.html
- Giá xe Lexus ES 300h: https://xelexus.net.vn/lexus-es-300h.html
Báo chí giới thiệu và đánh giá về xe Lexus ES 250 2024
Đánh giá chi tiết ES 250 - Nguồn: Youtube - Autodaily.vn
Nguồn video theo: Youtube - GearUpVN
Giới thiệu tổng quan xe Lexus ES 250 2024
Màu ngoại thất xe Lexus ES 250 2024
Lexus ES 250 2024 có 10 tùy chọn màu sơn ngoại thất dành cho khách hàng, bao gồm: Sonic Quartz, Mercury Gray Mica, Sonic Chrome, Sonic Iridium, Black, Ice Ecru Metallic, Sunlight Green Mica Metallic, và Deep Blue Mica.
Màu nội thất: Xám – Chateau, Đen – Black, Nâu – Topaz Brown, Kem – Rich Cream
Xe Lexus ES 250 màu Trắng
Lexus ES 250 màu xanh
Lexus ES 250 màu Đỏ
Lexus ES 250 màu Đen
Màu nội thất Lexus ES 250 - Màu Nâu da bò
Thông số kỹ thuật Lexus ES 250
- Kích thước tổng thể:4975 x 1865 x 1445 (mm).
- Chiều dài cơ sở: 2870 mm.
- Chiều rộng cơ sở (Trước/ Sau): 1590 / 1610 (mm).
- Khoảng sáng gầm xe: 160 (mm).
- Dung tích khoang hành lý: 454 L.
- Dung tích bình nhiên liệu: 60 L.
- Trọng lượng không tải: 1620-1680 kg.
- Trọng lượng toàn tải: 2110 kg.
- Bán kính quay vòng tối thiểu: 5.9 m.
- Động cơ: 2.5L, 4 xi lanh thẳng hàng, 6 van trục kép, sản sinh công suất 204 mã lực và mô men xoắn 243 Nm.
- Tiêu thụ nhiên liện ngoài đô thị: 5.7 L/ 100km.
- Tiêu thụ nhiên liện trong đô thị: 8.8 L/ 100km.
- Tiêu thụ nhiên liện hỗn hợp: 6.8 L/ 100km.
- Hệ thống treo (rước/ Sau): MacPherson Strut/ Trailing Wishbone.
- Hệ thống phanh (Trước/ Sau): Ventilated Disc/ Solid Disc.
- Hệ thống lái: Trợ lực điện.
- Kích thước bánh xe & lốp xe: 235/45R18 SM AL-HIGH.
Giới thiệu về ngoại thất xe Lexus ES250
Lexus ES 250 sở hữu ngoại hình vô cùng sang trọng, trẻ trung, khỏe khoắn và không kém phần thể thao. Thậm chí, những đường nét thiết kế trên mẫu sedan hạng sang xuất xứ Nhật Bản còn được đánh giá mang dáng dấp của những chiếc xe coupe sang chảnh, thanh lịch.
Kích thước xe ô tô Lexus ES 250
Lexus ES 250 2023 sở hữu thiết kế sang trọng đúng chất xe sang Nhật với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.915 x 1.820 x 1.450 (mm).
Phần đầu xe Lexus ES 250
Phần đầu xe Lexus ES 250 2023 trang bị lưới tản nhiệt dạng con suốt đặc trưng của thương hiệu xe sang Nhật Bản.
Cụm đèn pha của xe ES 250
Hai bên bố trí cụm đèn pha với thiết kế sắc cạnh đi cùng công nghệ chiếu sáng bi-LED. Hệ thống chiếu sáng trên xe gồm đèn chiếu gần/xa 3 bóng LED nâng cấp đèn pha thích ứng Blade Scan AHS, đèn ban ngày dạng LED, tính năng rửa đèn, tự động điều chỉnh góc chiếu, đèn sương mù sau LED...
Hệ thống đèn pha 3 bóng Full LED trên Lexus ES 250 ứng dụng công nghệ quét tốc độ cao AHS Blade Scan, cho khả năng chiếu sáng đỉnh cao...
Thân xe Lexus ES 250
Dọc thân xe Lexus ES 250 là những đường gân dập nổi khỏe khoắn cùng bộ mâm kích thước 18 inch với 15 chấu đơn, tạo hiệu ứng động ngay cả khi xe đang đứng yên. Gương chiếu hậu chỉnh điện, tự động gập, điều chỉnh khi lùi, chống chói, nhớ vị trí, tích hợp đèn xi-nhan dạng LED mảnh như điểm trang trí, giúp thân xe thêm phần sinh động. Ngoài ra, viền crom sáng bóng bao quanh kính xe nhằm gia tăng thêm nét sang trọng cho chiếc sedan.
Thân xe Lexus ES 250 mang đến cái nhìn trẻ trung, khỏe khoắn với những đường gân dập nổi nhẹ nhàng
Đuôi xe Lexus ES 250
Phía sau là cặp đèn hậu dạng LED đã được tinh chỉnh theo hướng thanh mảnh hơn, kết nối với nhau bởi dải crom; ống xả đơn; khoang hành lý đóng mở đá chân hiện đại, tiện dụng. Chưa hết, quanh xe Lexus ES 250 còn được trang bị tới 8 cảm biến cùng "mắt thần" cảm ứng nằm ngay trung tâm phần đuôi, giúp tăng cường tính năng an toàn cho người dùng trong mọi trường hợp.
Nắp cốp với thiết kế nhô ra mạng lại cảm giác như một cánh lướt gió, thể hiện diện mạo năng động, thể thao cho chiếc xe sang này.
Đèn hậu ô tô Lexus ES 250
Đèn hậu xe Lexus ES 250
Giới thiệu về nội thất Lexus ES 250
Khoang nội thất xe ES 250
Không gian nội thất là khu vực nhận được nhiều nâng cấp nhất của Lexus ES 250 2023 thế hệ mới. Cabin xe sở hữu bảng điều khiển trung tâm được tái thiết kế với khay sạc không dây hoàn thiện hơn. đồng thời sở hữu nhiều tính năng cao cấp, xứng đáng giá tiền bỏ ra.
Khoang cabin Lexus ES 250 khiến người nhìn không khỏi choáng ngợp bởi sự sang trọng và tinh xảo đến từng chi tiết
Màn hình hiển thị trung tâm trên xe Lexus ES 250
Bảng điều khiển chính của Lexus ES250 2023 được chia làm 2 phần và phân tách bằng một đường viền nhôm. Nửa phía trên bao gồm hệ thống cửa gió và màn hình giải trí 12.3 inch sắc nét trong khi nửa dưới là hệ thống phím bấm tiện ích, nút xoay để cài đặt âm thanh, điều hòa nhiệt độ.
Màn hình 12.3 inch trên Lexus ES 250 tích hợp thêm hệ thống bản đồ dẫn đường và giao diện tiếng Việt thông minh
Vô lăng của xe Lexus ES 250
Vô-lăng trên xe Lexus ES250 2023 thiết kế 3 chấu, mạ bạc, bọc da và được ốp gỗ Shimamoku sang trọng. Trên tay lái này còn tích hợp lẫy chuyển số và hỗ trợ các chức năng chỉnh điện, nhớ vị trí, hỗ trợ ra vào và sưởi. Cụm đồng hồ phía sau cung cấp những thông tin quan trọng cho người lái hiển thị trên màn hình đa thông tin TFT 4.2 inch với ánh sáng dịu nhẹ không hại mắt.
Vô lăng Lexus ES 250 là dạng 3 chấu, ốp gỗ Shimamoku, có tính năng chỉnh điện 4 hướng, sưởi, nhớ vị trí, lẫy chuyển số, hỗ trợ mở cửa
Ghế ngồi trên xe ES 250
Ghế ngồi trên xe bọc da Smooth mềm mại, đảm bảo sự êm ái cho người dùng trong suốt hành trình di chuyển. Ghế người lái có thể chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí, làm mát và sưởi ghế, hỗ trợ ra vào. Ghế hành khách phía trước cũng có thể chỉnh điện 8 hướng và sưởi/làm mát ghế.
Ghế ngồi trên Lexus ES 250 bọc da cao cấp với các đường chỉ khâu thủ công vô cùng tỉ mỉ, tinh tế
Hàng ghế sau điều chỉnh độ ngả thoải mái, khoảng để chân thoáng, ngồi rộng rãi nhất phân khúc, chất liệu da êm ái. Khiến cho hành khách phía sau ngồi trên một quãng đường dài không cảm giác mệt mỏi. Hàng ghế sau có thể gập lại linh hoạt khi cần gia tăng thể tích khoang hành lý.
- Chất liệu ghế da Smooth
- Ghế người lái chỉnh điện 10 hướng (chưa gồm đệm lưng 4 hướng), nhớ 3 vị trí, sưởi và làm mát ghế, chức năng hỗ trợ ra vào
- Ghế hành khách phía trước chỉnh điện 8 hướng (chưa gồm đệm lưng 2 hướng), sưởi và làm mát ghế
Hệ thống âm thanh Lexus ES 250
Lexus ES 2023 sở hữu list dài các trang bị tiện nghi hàng đầu hiện nay như hệ thống âm thanh Lexus Premium 10 loa, cung cấp âm thanh chất lượng chân thực, sống động.
Hệ thống điều hòa tự động
Để tận hưởng cảm giác thoải mãi, dễ chịu và trong lành nhất khi sử dụng Lexus ES 250 mới không thể không kể đến hệ thống điều hòa tự động 2 vùng cùng các chức năng thông minh như lọc bụi phấn hoa, tự động thay đổi chế độ lấy gió, điều khiển cửa gió.
Hệ thống nhận dạng giọng nói
Lexus ES 250 2023 sở hữu hệ thống nhận dạng giọng nói tiên tiến được cập nhật và tương thích với hơn 18 ngôn ngữ tại châu Âu.
Module truyền dữ liệu được cải tiến cho phép xe kết nối mạng di động, Internet và dịch vụ e-Care. Ngoài ra, trang bị này còn hỗ trợ điều khiển một số tính năng thông qua app Lexus Link trên thiết bị di động như khoá/mở cửa, bật đèn báo nguy hiểm hay điều hoà.
Động cơ và vận hành xe ES250
Khoang động cơ trên xe Lexus ES 250
Lexus ES 250 được trang bị động cơ 2.5L, 4 xi lanh thẳng hàng, 6 van trục kép, sản sinh công suất 204 mã lực và mô men xoắn 243Nm. Đi kèm với đó là hộp số tự động 8 cấp. Khả năng tăng tốc của xe từ 0 lên 100km/s trong chưa đến 10s trước khi đạt tốc độ tối đa 207km/h.
Cải thiện hệ thống treo phía sau
Cải thiện hệ thống treo phía sau bằng cách tăng độ cứng của thanh giằng, giúp cải thiện sự ổn định khi lái xe và tăng cường cảm giác lái tuyến tính, đặc biệt là trong các tình huống chuyển làn ở tốc độ cao.
Chế độ lái xe Lexus ES 250
Xe được trang bị 3 chế độ lái thông minh
Lexus ES 250 còn có 3 chế độ lái thông minh là Eco, Normal và Sport, được điều khiển tùy thuộc vào sở thích của từng người cầm lái.
Hỗ trợ vào cua
Lexus ES 250 với tính năng hỗ chợ vào cua
Tính năng hỗ trợ vào cua được thiết kế để nâng cao mức an toàn khi lái xe trên các đoạn đường có đường cua nhiều và khó khăn.
Hệ thống điều khiển sang số thông minh
Hệ thống điều khiển tự động sang số thông minh được thiết kế để dự đoán và đáp ứng nhanh chóng vào nhu cầu lái xe, sử dụng thông tin về tăng tốc, lực phanh và trọng lực để thực hiện quá trình sang số một cách nhạy bén và chính xác.
Hệ thống dừng và khởi động thông minh
Đây là tính năng tiên tiến được tích hợp để tối ưu hóa hiệu suất nhiên liệu trong quá trình lái xe. Khi xe dừng tạm thời, hệ thống này tự động ngắt động cơ, giảm tiêu thụ nhiên liệu và giảm phát thải khí nhà kính. Tính năng này hoạt động thông qua việc liên kết với các cảm biến đa chiều, theo dõi các thông số như tốc độ xe, áp suất phanh, và tình trạng lưu lượng giao thông xung quanh. Khi các điều kiện làm việc thuận lợi, hệ thống tự động tắt động cơ, giảm tiếng ồn và ô nhiễm môi trường.
Hệ thống an toàn của xe Lexus ES 250
Hệ thống an toàn mà Lexus ES 250 2023 sở hữu sẽ giúp khách hàng cảm thấy an tâm trên suốt chặng đường với một loạt tính năng ăn toàn tân tiến như:
Hệ thống an toàn tiền va chạm
Hệ thống an toàn tiền va chạm hoạt động dựa trên khả năng phát hiện xác suất va chạm với các phương tiện hoặc người đi bộ, cả vào ban ngày lẫn ban đêm. Nếu hệ thống phát hiện rủi ro, nó sẽ cảnh báo người lái và tự động kích hoạt hệ thống hỗ trợ phanh để giúp người lái hạn chế tác động của va chạm. Điều này không chỉ tăng cường khả năng cảnh báo và đề phòng mà còn giúp cải thiện khả năng đối phó nhanh chóng với tình huống nguy hiểm trên đường.
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe
Tính năng Hỗ trợ Đỗ xe được thiết kế để hỗ trợ quá trình lùi xe của người lái thông qua việc hiển thị các đường chỉ dẫn ảo trực tiếp trên màn hình, giúp họ thực hiện manevơ lùi một cách thuận lợi và chính xác. Điều này không chỉ làm giảm áp lực cho người lái mà còn tăng cường khả năng quản lý không gian xung quanh, đồng thời giảm rủi ro va chạm khi thực hiện các thao tác đỗ xe.
Cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo điểm mù được thiết kế để cảnh báo người lái khi có xe tiếp cận từ phía sau, ngay cả khi xe đang di chuyển ở tốc độ cao. Điều này nhằm nâng cao sự nhận thức và đề phòng của người lái trước những tình huống có thể gây nguy hiểm từ phía hậu.
10 túi khí SRS
Hệ thống an toàn với 10 túi khí SRS được phân bố khắp không gian nội thất nhằm giảm thiểu tác động của va đập. Điều này mang lại sự bảo vệ hiệu quả hơn cho cả người lái và hành khách trong trường hợp xảy ra va chạm.
Chi tiết thông số kỹ thuật xe Lexus ES 250 2024
KÍCH THƯỚC |
|
Kích th ư ớc tổng thể |
4975 x 1865 x 1445 mm |
Chiều dài cơ sở |
2870 mm |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ Sau) |
1590/ 1610 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe |
160 mm |
Dung tích khoang hành lý |
454 L |
Dung tích bình nhiên liệu |
60 L |
Trọng lượng không tải |
1620 -1680 kg |
Tr ọng lượng toàn tải |
2110 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu |
5.9 m |
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH |
|
Động cơ |
2.5L, 4 xi lanh thẳng hàng, 6 van trục kép, sản sinh công suất 204 mã lực và mô men xoắn 243Nm |
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO5 with OBD |
Tiêu thụ nhiên liện ngoài đô thị |
5.7 L/100km |
Tiêu thụ nhiên liện trong đô thị |
8.8 L/100km |
Tiêu thụ nhiên liện kết hợp |
6.8 L/100km |
Hệ thống treo (Trước/ Sau) |
MacPherson Strut/ Trailing Wishbone |
Hệ thống phanh (Trước/ Sau) |
Ventilated Disc/ Solid Disc |
Hệ thống lái |
Trợ lực điện |
Kích thước bánh xe & Lốp xe |
235/45R18 SM AL-HIGH |
Lốp dự phòng |
Có |
NGOẠI THẤT |
|
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần 3LED (Blade scan with AHS), Đèn chiếu xa 3LED (Blade scan with AHS), Đèn báo rẽ LED, Đèn ban ngày, Có Đèn góc, Có rửa đèn, Tự động bật/ tắt, Tự động điều chỉnh góc chiếu, Tự động mở rộng góc chiếu, Tự động điều chỉnh pha-cốt, Tự động thích ứng |
Cụm đèn sau |
Đèn báo phanh LED, Đèn báo rẽ, Đèn sương mù |
Hệ thống gạt mưa |
Tự động |
Gương chiếu hậu bên ngoài |
Chỉnh điện, Tự động gập, Tự động điều chỉnh khi lùi, Chống chói, Sấy gương, Nhớ vị trí |
Cửa khoang hành lý |
Mở điện/ Đóng điện, Chức năng không chạm |
Cửa số trời |
Điều chỉnh điện, Chức năng 1 chạm đóng mở, Chức năng chống kẹt |
Ống xả |
Đơn |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI |
|
Chất liệu ghế |
Da Smooth |
Ghế người lái |
Chỉnh điện 10 hướng (chưa gồm đệm lưng 4 hướng), Nhớ 3 vị trí, Sưởi ghế, Làm mát ghế, Chức năng hỗ trợ ra vào |
Ghế hành khách phía trước |
Chỉnh điện 8 hướng (chưa gồm đệm lưng 2 hướng), Sưởi ghế, Làm mát ghế |
Vô lăng |
Chỉnh điện, Nhớ vị trí, Chức năng hỗ trợ ra vào, Chức năng sưởi, Tích hợp lẫy chuyển số |
Hệ thống điều hòa |
Tự động 2 vùng/Auto 2-zone, Chức năng lọc bụi phấn hoa, Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió, Chức năng điều khiển cửa gió thông minh |
Hệ thống âm thanh |
Lexus Premium 10 loa |
Màn hình |
12.3", Apple CarPlay & Android Auto, Đầu CD-DVD, AM/FM/USB/AUX/Bluetooth, Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió |
WITH(240*90) |
Sạc không dây |
Có |
Rèm che nắng cửa sau |
Chỉnh cơ |
Rèm che nắng kính sau |
Chỉnh điện |
Chìa khóa dạng thẻ |
Có |
TÍNH NĂNG AN TOÀN |
|
Phanh đỗ |
Điện tử |
Hệ thống chống bó cứng phanh |
Có |
Hỗ trợ lực phanh |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
Có |
Hệ thống ổn định thân xe |
Có |
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động |
Có |
Hệ thống kiểm soat lực bám đường |
Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Hệ thống điều khiển hành trình |
Loại chủ động |
Hệ thống an toàn tiền va chạm |
Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường |
Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường |
Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù |
Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi |
Có |
Hệ thống hỗ trọ đỗ xe |
Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp |
W/AUTO LOCATION, 433MHZ |
Cảm biến khoảng cách (Phía trước/ Phía sau) |
4/ 4 |
Camera lùi |
With - SMART CAMERA |
Túi khí phía trước |
2 |
Túi khí đầu gối cho người lái |
1 |
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước |
1 |
Túi khí bên phía trước |
2 |
Túi khí bên phía sau |
2 |
Túi khí rèm |
2 |
Móc ghế trẻ em ISOFIX |
Có |
Mui xe an toàn |
Có |
➤ Gọi ngay Lexus Thăng Long | 094 558 7999 để được tư vấn chi tiết về xe Lexus ES 250, giá bán, dịch vụ và lái thử xe Lexus ES 250 Miễn Phí !