So sánh điểm giống và khác nhau giữa xe Lexus ES250 và Lexus ES250 F SPORT
08:56 | ngày 20-09-2024
Điểm khác nhau phần ngoại thất giữa 2 phiên bản Lexus ES250 và Lexus ES250 F SPORT
- Thiết kế xe Lexus ES250 thanh lịch, sang trọng, hướng đến sự thoải mái và đẳng cấp. Đường nét mềm mại, lưới tản nhiệt hình con suốt tạo nên vẻ ngoài lịch lãm.
- Lexus ES250 F Sport mang đậm phong cách thể thao, trẻ trung với những đường nét góc cạnh, lưới tản nhiệt hình con suốt dạng lưới, mâm xe thể thao, cánh lướt gió... Tất cả tạo nên một tổng thể mạnh mẽ và cuốn hút.
Mặt calăng
Lazăng
Đuôi xe
Điểm khác nhau phần nội thất giữa 2 phiên bản Lexus ES250 và Lexus ES250 F SPORT
- Nội thất xe Lexus ES250 thiết kế hướng tới sự sang trọng với chất liệu da cao cấp, gỗ tự nhiên và các chi tiết kim loại tạo nên không gian ấm cúng và thư thái.
- Nội thất xe Lexus ES250 F Sport thể thao hơn với ghế ngồi ôm sát, vô lăng bọc da tích hợp các nút bấm, bàn đạp thể thao, ốp nhôm ốp nhôm Hadori... Tạo cảm giác phấn khích khi lái.
Nội thất xe Lexus ES250
Nội thất xe Lexus ES250 F SPORT
Sự khác biệt về vận hành trên xe Lexus ES 250 F SPORT khác với xe Lexus ES 250
Lexus ES250 F Sport được trang bị bổ sung các thanh giằng ở gầm xe, thanh cân bằng ở đầu và đuôi xe giúp cho thân xe cứng vững hơn rất nhiều so với ES 250 khi đi trên đường (Lexus ES250 không được trang bị thanh giằng cân bằng).
Hệ thống thanh giằng trên xe Lexus ES 250 F SPORT với khả năng cân bằng và ổn định vượt trội và triệt tiêu các giao động lắc ngang thân xe hay cảm giác bồng bềnh khi đi trên đường sẽ không còn thấy ở trên mẫu ES250 F Sport.
Kết hợp với hệ thống treo được tinh chỉnh phản ứng nhanh nhạy hơn so Lexus ES 250, nên khi đánh lái hay vào cua xe ES250 F Sport có độ ổn định rất cao. Cảm giác lắc đuôi sẽ ít xảy ra hơn. Khi đi qua các mố cầu, đường gồ gề, mấp mô thì ES 250 F SPORT cho thấy khả năng êm ái hơn. Đặc biệt là người ngồi sau.
Hệ thống thanh giằng thể thao chụp thực tế trên xe Lexus ES250 F SPORT
Lexus ES 250 F SPORT được trang bị động cơ 4 xy lanh 2,5 lít với hiệu suất mạnh mẽ giống với động cơ trên xe Lexus ES250. Tuy nhiên, Lexus ES 250 F SPORT thiết kế theo phong cách thể thao nên khi đi ở dải tốc độ thấp dưới 60km/h hoặc vòng tua động cơ dưới 2000 RPM, hoặc người lái thay đổi tốc độ đạp chân ga liên tục thì hệ thống sẽ giả lập tiếng bô làm cho người lái có cảm giác phấn khích hơn.
Nhưng khi đi ở dải tốc độ từ trên 80 km/h thì ES 250 F SPORT sẽ thể hiện sự vượt trội về khả năng cách âm, độ ổn định của xe. Bản ES250 F được tinh chỉnh cả về vận hành: chân ga chân phanh phản ứng nhanh nhạy hơn 2 phiên bản còn lại, có thể đạt công suất tối đa ở dải vòng tua động cơ thấp. Khi cần tăng tốc, vượt xe thì ES250 F Sport phản hồi rất nhanh nhạy vượt trội hơn so với ES250.
Lexus ES 250 F SPORT cho khả năng đánh lái vô lăng với lực miết chặt và đầm chắc hơn, nên cũng là phần đem lại cảm giác phấn khích hơn cho người cầm lái.
➤ Liên hệ tư vấn chi tiết: Lexus Thăng Long | 094 558 7999 !
Giá xe Lexus ES250 và Lexus ES250 F SPORT, Giá lăn bánh tại Việt Nam
Tại Việt Nam, ngoài giá niêm yết thì Quý khách hàng muốn sở hữu 2 chiếc xe Lexus ES và lăn bánh được trên đường thì Quý khách hàng cần phải thanh toán thêm một số chi phí như: Lệ phí trước bạ, lệ phí biển số, lệ phí đường bộ, lệ phí đăng kiểm....
Dòng xe | ES 250 | ES 250 F SPORT |
Giá niêm yết | 2,620 | 2,710 |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 2,956 | 3,060 |
Giá lăn bánh tại TP.HCM | 2.904 | 3,006 |
Giá lăn bánh tại tỉnh thành khác | 2,884 | 2986 |
Thông số kỹ thuật xe Lexus ES250 và Lexus ES250 F SPORT
Model |
ES 250 |
ES 250 F SPORT |
|
Kích thư ớc tổng thể |
4975 x 1865 x 1445 mm |
||
Chiều dài cơ sở |
2870 mm |
||
Vệt lốp xe (Trước/ Sau) |
1590/ 1610 mm |
||
Khoảng sáng gầm xe |
160 mm |
||
Dung tích khoang hành lý |
454 L |
||
Dung tích bình nhiên liệu |
60 L |
||
Trọng lượng không tải |
1620 - 1680 kg |
||
Trọng lượng toàn tải |
2110 kg |
||
Bán kính quay vòng tối thiểu |
5.9 m |
||
Hệ thống treo trước - sau |
Mac Pherson - Tay đòn kép |
||
Phanh trước - sau |
Đĩa thông gió/ Đĩa đặc |
||
Hệ thống lái |
Trợ lực điện |
||
Kích thước lốp trước - sau |
235/ 45R18 SM AL-HIGH |
SM 235/ 40R19 SM mạ đen |
|
La-zăng (inch) |
18 |
19 |
|
Cụm đèn trước: Đèn chiếu gần/ Đèn chiếu xa |
3LED (Blade scan with AHS) |
||
Cụm đèn trước: Đèn báo rẽ, Đèn ban ngày |
LED |
||
Cụm đèn trước |
Đèn góc, Rửa đèn, Tự động bật-tắt, Tự động điều chỉnh góc chiếu, Tự động mở rộng góc chiếu, Tự động điều chỉnh pha-cốt, Tự động thích ứng |
||
Đèn báo phanh |
LED |
||
Đèn báo rẽ/ Đèn sương mù |
WITH |
||
Hệ thống gạt mưa |
Tự động |
||
Gương chiếu hậu bên ngoài |
Chỉnh điện, Tự động gập, Tự động điều chỉnh khi lùi, Chống chói, Sấy gương, Nhớ vị trí |
||
Cửa khoang hành lý |
Mở điện, Đóng điện, Chức năng không chạm |
||
Cửa số trời |
Điều chỉnh điện, Chức năng 1 chạm đóng mở, Chức năng chống kẹt |
||
Cánh gió đuôi xe |
Không |
Có |
|
Ống xả |
Đơn |
Kép |
|
Chìa khóa thông minh |
Có |
||
Chìa khóa dạng thẻ |
|||
Khởi động nút bấm |
|||
Hệ thống điều hòa |
Tự động 2 vùng độc lập |
||
Hệ thống lọc khí |
Có |
||
Cửa sổ trời |
|||
Cửa gió hàng ghế sau |
|||
Sấy hàng ghế trước |
|||
Nhớ vị trí ghế lái |
Có |
||
Màn hình giải trí |
12.3 inch |
||
Hệ thống âm thanh |
10 loa Lexus Premium |
||
Cổng kết nối AUX |
Có |
||
Cổng kết nối Bluetooth |
|||
Cổng kết nối USB |
|||
Đàm thoại rảnh tay |
|||
Màn hình hiển thị kính lái HUD |
|||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay |
|||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam |
Có |
||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt |
Có |
||
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí |
Cảm ứng |
||
Rèm che nắng cửa sau |
Có |
||
Rèm che nắng kính sau |
|||
Cổng sạc |
|||
Sạc không dây |
|||
Phanh tay điện tử |
|||
Kính cách âm 2 lớp |
|||
Tựa tay hàng ghế sau |
|||
Kiểu dáng động cơ |
Thẳng hàng |
||
Số xi lanh |
4 |
||
Dung tích xi lanh (cc) |
2.487 |
||
Công nghệ động cơ |
Phun nhiên liệu trực tiếp |
||
Loại nhiên liệu |
Xăng |
||
Công suất cực đại (Hp/rpm) |
204/6.600 |
||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
243/4.000-5.000 |
||
Tổng công suất |
204 |
||
Hộp số |
8AT |
||
Hệ truyền động |
Cầu trước |
||
Đa chế độ lái |
Có |
||
Chế độ chạy địa hình |
Không |
||
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO5 |
||
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) |
8,8 |
9,0 |
|
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) |
6,04 |
6,0 |
|
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) |
7,06 |
7,1 |
Quý khách hàng có nhu cầu mua xe Lexus ES 250 và ES250 F SPORT, Vui lòng liên hệ đại lý Lexus chính hãng tại Việt Nam:
LEXUS THĂNG LONG
Địa chỉ: Ngã tư Phạm Hùng - Dương Đình Nghệ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 094 558 7999
Website: https://xelexus.net.vn/