Điểm khác nhau phần ngoại thất giữa 2 phiên bản Lexus ES250 và Lexus ES250 F SPORT

  • Thiết kế xe Lexus ES250 thanh lịch, sang trọng, hướng đến sự thoải mái và đẳng cấp. Đường nét mềm mại, lưới tản nhiệt hình con suốt tạo nên vẻ ngoài lịch lãm.
  • Lexus ES250 F Sport mang đậm phong cách thể thao, trẻ trung với những đường nét góc cạnh, lưới tản nhiệt hình con suốt dạng lưới, mâm xe thể thao, cánh lướt gió... Tất cả tạo nên một tổng thể mạnh mẽ và cuốn hút.

Mặt calăng

Mặt calăng giữa 2 phiên bản Lexus ES250 và Lexus ES250 F Sport có sự khác nhau

Lazăng

Lazăng khác nhau giữa 2 xe Lexus ES250 và Lexus ES250 F Sport

Đuôi xe

Sự khác nhau giữa phần đuôi xe Lexus ES250 và Lexus ES250 F Sport

Điểm khác nhau phần nội thất giữa 2 phiên bản Lexus ES250 và Lexus ES250 F SPORT

  • Nội thất xe Lexus ES250 thiết kế hướng tới sự sang trọng với chất liệu da cao cấp, gỗ tự nhiên và các chi tiết kim loại tạo nên không gian ấm cúng và thư thái.
  • Nội thất xe Lexus ES250 F Sport thể thao hơn với ghế ngồi ôm sát, vô lăng bọc da tích hợp các nút bấm, bàn đạp thể thao, ốp nhôm ốp nhôm Hadori... Tạo cảm giác phấn khích khi lái.

Nội thất xe Lexus ES250

Nội thất xe Lexus ES250

Nội thất xe Lexus ES250 F SPORT

Nội thất xe Lexus ES 250 F SPORT

Sự khác biệt về vận hành trên xe Lexus ES 250 F SPORT khác với xe Lexus ES 250

Lexus ES250 F Sport được trang bị bổ sung các thanh giằng ở gầm xe, thanh cân bằng ở đầu và đuôi xe giúp cho thân xe cứng vững hơn rất nhiều so với ES 250 khi đi trên đường (Lexus ES250 không được trang bị thanh giằng cân bằng).

Hệ thống thanh giằng thể thao trên xe Lexus ES250 F SPORT

Hệ thống thanh giằng trên xe Lexus ES 250 F SPORT với khả năng cân bằng và ổn định vượt trội và triệt tiêu các giao động lắc ngang thân xe hay cảm giác bồng bềnh khi đi trên đường sẽ không còn thấy ở trên mẫu ES250 F Sport.

Kết hợp với hệ thống treo được tinh chỉnh phản ứng nhanh nhạy hơn so Lexus ES 250, nên khi đánh lái hay vào cua xe ES250 F Sport có độ ổn định rất cao. Cảm giác lắc đuôi sẽ ít xảy ra hơn. Khi đi qua các mố cầu, đường gồ gề, mấp mô thì ES 250 F SPORT cho thấy khả năng êm ái hơn. Đặc biệt là người ngồi sau.

Hệ thống thanh giằng thể thao chụp thực tế trên xe Lexus ES250 F SPORT

Hệ thống thanh giằng thể thao chụp thực tế trên xe Lexus ES250 F SPORT

Lexus ES 250 F SPORT được trang bị động cơ 4 xy lanh 2,5 lít với hiệu suất mạnh mẽ giống với động cơ trên xe Lexus ES250. Tuy nhiên, Lexus ES 250 F SPORT thiết kế theo phong cách thể thao nên khi đi ở dải tốc độ thấp dưới 60km/h hoặc vòng tua động cơ dưới 2000 RPM, hoặc người lái thay đổi tốc độ đạp chân ga liên tục thì hệ thống sẽ giả lập tiếng bô làm cho người lái có cảm giác phấn khích hơn.

Nhưng khi đi ở dải tốc độ từ trên 80 km/h thì ES 250 F SPORT sẽ thể hiện sự vượt trội về khả năng cách âm, độ ổn định của xe. Bản ES250 F được tinh chỉnh cả về vận hành: chân ga chân phanh phản ứng nhanh nhạy hơn 2 phiên bản còn lại, có thể đạt công suất tối đa ở dải vòng tua động cơ thấp. Khi cần tăng tốc, vượt xe thì ES250 F Sport phản hồi rất nhanh nhạy vượt trội hơn so với ES250.

Lexus ES 250 F SPORT cho khả năng đánh lái vô lăng với lực miết chặt và đầm chắc hơn, nên cũng là phần đem lại cảm giác phấn khích hơn cho người cầm lái.

➤ Liên hệ tư vấn chi tiết: Lexus Thăng Long | 094 558 7999 !

Giá xe Lexus ES250 và Lexus ES250 F SPORT, Giá lăn bánh tại Việt Nam

Tại Việt Nam, ngoài giá niêm yết thì Quý khách hàng muốn sở hữu 2 chiếc xe Lexus ES và lăn bánh được trên đường thì Quý khách hàng cần phải thanh toán thêm một số chi phí như: Lệ phí trước bạ, lệ phí biển số, lệ phí đường bộ, lệ phí đăng kiểm....

Dòng xe ES 250 ES 250 F SPORT
Giá niêm yết 2,620 2,710
Giá lăn bánh tại Hà Nội 2,956 3,060
Giá lăn bánh tại TP.HCM 2.904 3,006
Giá lăn bánh tại tỉnh thành khác 2,884 2986

Thông số kỹ thuật xe Lexus ES250 và Lexus ES250 F SPORT

Model

ES 250

ES 250 F SPORT

Kích thư ớc tổng thể

4975 x 1865 x 1445 mm

Chiều dài cơ sở

2870 mm

Vệt lốp xe (Trước/ Sau)

1590/ 1610 mm

Khoảng sáng gầm xe

160 mm

Dung tích khoang hành lý

454 L

Dung tích bình nhiên liệu

60 L

Trọng lượng không tải

1620 - 1680 kg

Trọng lượng toàn tải

2110 kg

Bán kính quay vòng tối thiểu

5.9 m

Hệ thống treo trước - sau

Mac Pherson - Tay đòn kép

Phanh trước - sau

Đĩa thông gió/ Đĩa đặc

Hệ thống lái

Trợ lực điện

Kích thước lốp trước - sau

235/ 45R18 SM AL-HIGH

SM 235/ 40R19 SM mạ đen

La-zăng (inch)

18

19

Cụm đèn trước: Đèn chiếu gần/ Đèn chiếu xa

3LED (Blade scan with AHS)

Cụm đèn trước: Đèn báo rẽ, Đèn ban ngày

LED

Cụm đèn trước

Đèn góc, Rửa đèn, Tự động bật-tắt, Tự động điều chỉnh góc chiếu, Tự động mở rộng góc chiếu, Tự động điều chỉnh pha-cốt, Tự động thích ứng

Đèn báo phanh

LED

Đèn báo rẽ/ Đèn sương mù

WITH

Hệ thống gạt mưa

Tự động

Gương chiếu hậu bên ngoài

Chỉnh điện, Tự động gập, Tự động điều chỉnh khi lùi, Chống chói, Sấy gương, Nhớ vị trí

Cửa khoang hành lý

Mở điện, Đóng điện, Chức năng không chạm

Cửa số trời

Điều chỉnh điện, Chức năng 1 chạm đóng mở, Chức năng chống kẹt

Cánh gió đuôi xe

Không

Ống xả

Đơn

Kép

Chìa khóa thông minh

Chìa khóa dạng thẻ

Khởi động nút bấm

Hệ thống điều hòa

Tự động 2 vùng độc lập

Hệ thống lọc khí

Cửa sổ trời

Cửa gió hàng ghế sau

Sấy hàng ghế trước

Nhớ vị trí ghế lái

Màn hình giải trí

12.3 inch

Hệ thống âm thanh

10 loa Lexus Premium

Cổng kết nối AUX

Cổng kết nối Bluetooth

Cổng kết nối USB

Đàm thoại rảnh tay

Màn hình hiển thị kính lái HUD

Kết nối Android Auto/Apple CarPlay

Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam

Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt

Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí

Cảm ứng

Rèm che nắng cửa sau

Rèm che nắng kính sau

Cổng sạc

Sạc không dây

Phanh tay điện tử

Kính cách âm 2 lớp

Tựa tay hàng ghế sau

Kiểu dáng động cơ

Thẳng hàng

Số xi lanh

4

Dung tích xi lanh (cc)

2.487

Công nghệ động cơ

Phun nhiên liệu trực tiếp

Loại nhiên liệu

Xăng

Công suất cực đại (Hp/rpm)

204/6.600

Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)

243/4.000-5.000

Tổng công suất

204

Hộp số

8AT

Hệ truyền động

Cầu trước

Đa chế độ lái

Chế độ chạy địa hình

Không

Tiêu chuẩn khí thải

EURO5

Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)

8,8

9,0

Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)

6,04

6,0

Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km)

7,06

7,1

Quý khách hàng có nhu cầu mua xe Lexus ES 250 và ES250 F SPORT, Vui lòng liên hệ đại lý Lexus chính hãng tại Việt Nam:

LEXUS THĂNG LONG

Địa chỉ: Ngã tư Phạm Hùng - Dương Đình Nghệ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Điện thoại: 094 558 7999

Website: https://xelexus.net.vn/